Lịch học-Học phí
Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực có chuyên môn cao, tận tâm, tài năng, giàu kinh nghiệm giảng dạy dễ hiểu, hết mình trong sự nghiệp trồng người.
Chương trình luyện thi
01 Đại học ・Cao học ( 760 tiếng/ năm)
Mục tiêu trình độ năng lực tiếng Nhật năm thứ 1: tương đương N3 (phát âm, luyện đọc, viết, hội thoại) Mục tiêu trình độ năng lực tiếng Nhật năm thứ 2: kỹ năng giao tiếp cao cấp, cân bằng các môn học 「luyện đọc, viết, nghe, giao tiếp」để chuẩn bị thi đại học hoặc cao học

Chương trình giảng dạy (năm thứ 2)
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
---|---|---|---|---|---|
90 phút | Học nâng cao 4 kỹ năng | Học nâng cao 4 kỹ năng | Kỹ năng sử dụng tiếng Nhật cơ bản | Luyện thi năng lực tiếng Nhật | Luyện thi năng lực tiếng Nhật |
60 phút | Văn phạm | Văn phạm | Văn phạm | Văn phạm | Văn phạm |
50 phút | Chữ cái ・Từ vựng | Chữ cái ・Từ vựng | Chữ cái ・Từ vựng | Chữ cái ・Từ vựng | Chữ cái ・Từ vựng |
※Có thể kéo sang một bên
02 Chương trình học chuyên môn (760 tiếng / năm )
Chương trình sau khi tốt nghiệp cho các bạn muốn thi đại học, cao học ..v…v.. hoặc đi làm. Rèn luyện kỹ năng cơ bản, và mục tiêu thi đậu năng lực tiếng Nhật N2 trước khi tốt nghiệp.

Chương trình giảng dạy (năm thứ 2)
Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
---|---|---|---|---|---|
90 phút | Học nâng cao 4 kỹ năng | Học nâng cao 4 kỹ năng | Kỹ nâng sử dụng tiếng Nhật cơ bản | Học nâng cao 4 kỹ năng | Học nâng cao 4 kỹ năng |
60 phút | Văn phạm | Văn phạm | Văn phạm | Văn phạm | Văn phạm |
50 phút | Chữ cái ・Từ vựng | Chữ cái ・Từ vựng | Chữ cái ・Từ vựng | Chữ cái ・Từ vựng | Chữ cái ・Từ vựng |
※Có thể kéo sang một bên
Khóa học-Học phí
Nhập học tháng 4 (khóa học 2 năm) Tổng cộng 1,720,000 yên
Năm thứ 1 (tháng 4~tháng 3 năm sau) |
Năm thứ 2 (Tháng 4 năm sau ~tháng 3 năm sau nữa) |
|
---|---|---|
Phí sàng lọc | 33,000 yên | – |
Nhập học | 88,000 yên | – |
Học phí | 770,000 yên | 770,000 yên |
Sách giáo khoa | 22,500 yên | 22,500 yên |
Kiểm tra sức khỏe | 7,000 yên | 7,000 yên |
Tổng cộng | 920,500 yên | 799,500 yên |
※Có thể kéo sang một bên
Nhập học tháng 7 (khóa học 1 năm 9 tháng) Tổng cộng 1,527,500 yên
Năm thứ 1 (tháng 7~tháng 6 năm sau ) |
Năm thứ 2 (tháng 7 năm sau ~tháng 3 năm sau nữa) |
|
---|---|---|
Phí sàng lọc | 33,000 yên | – |
Nhập học | 88,000 yên | – |
Học phí | 770,000 yên | 577,500 yên |
Sách giáo khoa | 22,500 yên | 22,500 yên |
Kiểm tra sức khỏe | 7,000 yên | 7,000 yên |
Tổng cộng | 920,500 yên | 607,000 yên |
※Có thể kéo sang một bên
Nhập học tháng 10 (khóa học 1 năm 6 tháng) Tổng cộng 1,323,000 yên
Năm thứ 1 (tháng 10~tháng 9 sang năm) |
Năm thứ 2 (tháng 10 sang năm~tháng 3 sang năm nữa) |
|
---|---|---|
Phí sàng lọc | 33,000 yên | – |
Nhập học | 88,000 yên | – |
Học phí | 770,000 yên | 385,000 yên |
Sách giáo khoa | 20,000 yên | 20,000 yên |
Kiểm tra sức khỏe | 7,000 yên | – |
Tổng cộng | 918,000 yên | 405,000 yên |
※Có thể kéo sang một bên
Nhập học tháng 1 ( khóa học 1 năm 3 tháng ) Tổng cộng 1,130,500 yên
Năm thứ 1 (tháng 1~ tháng 12 ) |
Năm thứ 2 (tháng 1 sang năm ~tháng 3 sang năm nữa) |
|
---|---|---|
Phí sàng lọc | 33,000 yên | – |
Nhập học | 88,000 yên | – |
Học phí | 770,000 yên | 192,000 yên |
Sách giáo khoa | 20,000 yên | 20,000 yên |
Kiểm tra sức khỏe | 7,000 yên | – |
Tổng cộng | 918,000 yên | 212,500 yên |
※Có thể kéo sang một bên
*Phí xét tuyển hồ sơ 30,000 yên.
*Sau khi xác nhận đã nhận được học phí của năm thứ 1, nhà trường sẽ gửi (Giấy chứng nhận tư cách lưu trú)
*Trường hợp chia học phí nữa năm đóng 1 lần (trả góp) thì học phí sẽ bị tăng lên
(Học phí năm thứ 2 phải đóng trước 1 tháng. Trường hợp chia học phí ra 2 lần đóng thì học phí sẽ bị tăng lên.
Học bổng
Học bổng của học viện ngoại ngữ TOMIFUJI
Đã là học sinh của trường bạn sẽ có cơ hội nhận được học bổng.
《 Học bổng 》
-
Học bổng bộ giáo dục văn học
30,000 yên/ tháng (12 tháng)
-
Học bổng TOMIFUJI
10,000 yên/ tháng (6 tháng)
-
Phần thưởng chuyên cần
Giá trị phần thưởng thay đổi theo từng năm