Lịch sử trường
学校概要
Địa chỉ | Fujishin Bldg, 8F,4-4-18 Kitanagasadoori, Chuo-Ku, Kobe, 650-0012, Japan |
---|---|
TEL・FAX | TEL: 078-391-3411 FAX: 078-391-4344 Hướng dẫn đăng ký nhập học từ nước ngoài: 078-391-6100 |
info@tomifuji.ac.jp | |
Thành lập trường | Tháng10 năm 1988 |
Nội dung công việc | Giảng dạy tiếng Nhật Lớp học ngắn hạn Giáo viên thời vụ Hỗ trợ học sinh ・quản lý cơ sở vật chất trường học |
Lịch sử
1988 | “Học Viện Ngôn Ngữ Clark” được thành lập ngày 1 tháng 10 tại quận Nagata thành phố Kobe. |
---|---|
1989 | Nhận được chứng nhận là cơ quan giáo dục Tiếng Nhật từ “Hiệp hội Xúc Tiến Giáo Dục Tiếng Nhật”. |
1991 | Dời trụ sở của Trường đến gần ga JR Kobe. |
1992 | Nhận được giấy phép thành lập trường từ quận Hyogo. Thành lập trường “Trường chuyên môn quốc tế Clark” (2 năm) (Là một trong những trường đầu tiên tại Nhật nhận được giấy phép về đào tạo chuyên môn Tiếng Nhật) (Thực hiện dạy Tiếng Nhật nhất quán 4 năm từ việc chuyển tiếp từ Học Viện Ngôn Ngữ Clark) |
1994 | Đột phá với số lượng học sinh lên đến 300 người. |
1995 | Do ảnh hưởng của trận động đất lịch sử Hanshin Awaji nên trường nghỉ tạm thời. |
2001 | Tái khai trường “Trường chuyên môn quốc tế Clark”. |
2002 | Thành lập “Hội học bổng kỷ niệm Clark Mizuta”. Sức chứa của “Học Viện Ngôn Ngữ Clark” tăng lên là 300 học sinh. |
2003 | Thành lập “Nghiệp Đoàn phổ cập Tiếng Nhật Quốc Tế”. Mua tòa nhà làm trường học tại Owakidai, Quận Kita, Kobe. |
2004 | Mở “Trường chuyên môn Quốc Tế Clark Northwest”. (2 năm) |
2006 | Thành lập khóa Tiếng Nhật dự bị cho hướng nghiệp “Trường chuyên môn quốc tế Clark”. |
2007 | Chuyển trụ sở trường học sang tầng 7 của tòa nhà Center Plaza West, Sannomiya,Kobe. |
2008 | “Học Viện Ngoại Ngữ Clark” và “Trường chuyên môn quốc tế Clark -Khoa tiếng Nhật dự bị dành cho hướng nghiệp ” nhận được giấy chứng nhận là trường tiêu chuẩn. |
2010 | Tổng số học sinh đột phá là 650 em (tháng 1) |
2013 | Dời trụ sở trường học đến Tòa nhà Fujishin gần ga JR・Hanshin Motomachi. |
2019 | Đổi tên trường thành 「Học viện ngoại ngữ TomiFuji」(tháng 1) |